Theo đó, điểm chuẩn trường Đại học Y Dược - Đại học Huế (ĐH Y Dược Huế) năm 2021: Mức điểm chuẩn cao nhất là 27,25 điểm ngành Y khoa, mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm ngành Y tế công cộng.
1. Chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
1 | Y đa khoa | 7720101 | B00 | 27.25 |
2 | Răng – hàm – mặt | 7720501 | B00 | 26.85 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19.50 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 24.90 |
5 | Dược học | 7720201 | A00 |
24.90 |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 21.90 |
7 | Hộ sinh | 7720302 | B00 | 19.05 |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 24.50 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00 | 23.50 |
10 | Y tế công cộng | 7720701 | B00 |
16.00 |
2. Phương thức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
- Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;
- Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.
* Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Y Dược Huế.
3. Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh ĐH Y Dược Huế năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 1500 chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT cho 10 Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành. Được thông tin cụ thể, chi tiết trong bảng dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét theo kết quả theo Tốt nghiệp THPT Quốc gia | Chỉ tiêu xét theo kết quả học bạ |
1 | 7720101 | Y đa khoa | B00 | 420 | |
2 | 7720501 | Răng – hàm – mặt | B00 | 120 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 60 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 120 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00 | 200 |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 250 | |
7 | 7720302 | Hộ sinh | B00 | 50 | |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 160 | |
9 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 80 | |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 20 | 2 |
Năm 2021, trường Đại học Y Dược Huế tuyển sinh 1500 chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT cho 10 Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành. Được thông tin cụ thể, chi tiết trong bảng dưới đây:
4. Điểm chuẩn trường ĐH Y Dược Huế các năm trước
Điểm chuẩn từ năm 2018 - 2020 của ĐH Y Dược Huế tất cả các ngành
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Y Dược - Đại học Huế qua các năm giúp các bạn tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2021 được Thieunien.vn cập nhật nữa nhé!