Tổng hợp các trường Đại học khối A, điểm chuẩn xét tuyển đầu vào giúp chọn trường phù hợp

Thu Trà
Danh sách các trường Đại học khối A trên cả nước đầy đủ được chia theo vùng giúp các bạn dễ dàng tra cứu.

Các trường Đại học khối A gồm những trường nào?

Khối A là khối được nhiều thí sinh lựa chọn dự thi nhất bởi tính phổ biến cũng như sự quen thuộc trong môn học. Hơn nữa hầu hết các trường đại học tuyển sinh đều ưu tiên xét tuyển khối A, tuy nhiên cả nước có rất nhiều trường lớn nhỏ khác nhau. Do đó để giúp các bạn dễ tìm kiếm và nắm bắt thông tin chính xác, Thiếu niên đã thống kê danh sách các trường đại học khối A theo vùng miền như dưới đây: 

khối a1 - Ảnh 2
Danh sách các trường Đại học khối A

Các trường đại học khối A tại Hà Nội 

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Học viện KT Quân sự. 32 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
2 Đại học Trần Quốc Tuấn. 33 Học viện Phụ nữ Việt Nam.
3 Học viện Khoa học Quân sự. 34 Đại học Thương mại.
4 Học viện Hậu cần. 35 Học viện Ngân hàng.
5 Trường Sĩ quan Pháo Binh. 36 Đại học Công đoàn.
6 Trường Sĩ Quan Phòng Hóa. 37 Đại học Thủy lợi.
7 Học viện KT Mật mã. 38 Đại học Mỏ địa chất.
8 Học viện Phòng không – Không quân. 39 Học viện Chính sách và Phát triển.
9 Học viện An ninh Nhân dân. 40 Học viện Tài chính.
10 Học viện Cảnh sát Nhân dân. 41 Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội.
11 Đại học Phòng cháy chữa cháy. 42 Học viện Ngoại giao.
12 Học viện Nông nghiệp. 43 Đại học CN Dệt may Hà Nội.
13 Đại học Lâm nghiệp. 44 Đại học Công nghiệp Việt Hung.
14 Đại học Giao thông vận tải. 45 Đại học Kiểm sát Hà Nội.
15 Đại học Kinh tế Quốc dân. 46 Đại học Kiến trúc.
16 Đại học Công nghiệp Hà Nội. 47 Đại học Luật Hà Nội.
17 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. 48 Đại học Ngoại thương.
18 Đại học Sư phạm Hà Nội 2. 49 Đại học Sư phạm Hà Nội.
19 Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội. 50 Đại học Thủ đô Hà Nội.
20 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nọi. 51 Đại học Đông Đô.
21 Viện đại học Mở Hà Nội. 52 Đại học Phương Đông.
22 Đại học Bách khoa Hà Nội. 53 Đại học Thăng Long.
23 Đại học Xây dựng. 54 Đại học Đại Nam.
24 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. 55 Đại học Hòa Bình.
25 Đại học Điện lực. 56 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
26 Đại học CN Giao thông Vận tải. 57 Đại học Nguyễn Trãi.
27 Học viện Quản lý Giáo dục. 58 Đại học Quốc tế Bắc Hà.
28 Đại học Nội vụ. 59 Đại học Thành Tây.
29 Đại học FPT. 60 Đại học Thành Đô.
30 Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội. 61 Đại học CN và Quản lý Hữu Nghị.
31 Đại học CN - ĐHQG Hà Nội.    

Các trường đại học khối A tại TP. HCM

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 ĐH Bách Khoa. 21 ĐH Giao thông vận tải.
2 ĐH Nông lâm TP.HCM. 22 ĐH Hoa Sen.
3 ĐH Khoa học Tự nhiên. 23 ĐH Giao thông vận tải TP.HCM.
4 ĐH Sài Gòn. 24 ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM.
5 ĐH Quốc tế. 25 ĐH Kiến trúc TP.HCM.
6 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. 26 ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM.
7 ĐH CN Thông tin. 27 ĐH Kinh tế TP.HCM.
8 ĐH Sư phạm TP.HCM. 28 ĐH Nguyễn Tất Thành.
9 ĐH Kinh tế - Luật. 29 ĐH Lao động Xã hội.
10 ĐH Tài chính - Marketing. 30 ĐH Quốc tế Hồng Bàng.
11 Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM. 31 ĐH Luật TP. HCM.
12 ĐH Tài nguyên và Môi trường. 32 ĐH Quốc tế Sài Gòn.
13 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. 33 ĐH Mở TP.HCM.
14 ĐH Tôn Đức Thắng. 34 ĐH Văn Hiến.
15 ĐH Hàng không Việt Nam. 35 ĐH Mỹ thuật TP.HCM.
16 ĐH Công nghệ Sài Gòn. 36 ĐHVăn Lang.
17 ĐH Công nghiệp TP.HCM. 37 ĐH Ngân hàng TP.HCM.
18 ĐH CN TP.HCM. 38 ĐH Việt – Đức.
19 ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. 39 ĐH Ngoại thương
20 ĐH CNTT Gia Định.    

Các trường đại học khối A tại miền Bắc

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 ĐH Dân lập Hải Phòng. 19 Đại học Thành Đông.
2 ĐH Sư phạm - Đại học Thái Nguyên. 20 Đại học Hùng Vương.
3 ĐH Nông lâm Bắc Giang. 21 Đại học Sao Đỏ.
4 Y dược - Đại học Thái Nguyên. 22 Đại học Tân Trào.
5 ĐH Hải Phòng. 23 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.
6 Dân lập Lương Thế Vinh. 24 Đại học Y dược Hải Phòng.
7 Công nghiệp Việt Trì. 25 Đại học Hải Dương.
8 ĐH Đại Nam. 26 Đại học Kinh Bắc.
9 Nông lâm Thái Nguyên. 27 Đại học Hạ Long.
10 ĐH Thái Bình. 28 Đại học Trưng Vương.
11 ĐH CNTT và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên. 29 Đại học Tây Bắc.
12 ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh. 30 Đại học Hoa Lư.
13 ĐH Khoa học - Đại học Thái Nguyên. 31 Đại học Chu Văn An.
14 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai. 32 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên.
15 Sư phạm KT Hưng Yên. 33 Đại học Công nghệ Đông Á.
16 ĐH Hàng hải. 34 Đại hoc Tân Trào.
17 Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. 35 Đại học Việt Bắc.
18 Đại học Hồng Đức.    

Các trường đại học khối A tại miền Trung

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 Đại học Sư phạm KT Vinh. 20 Đại học Buôn Ma Thuột.
2 Đại học Khánh Hòa. 21 Phân hiệu Đại học Huế tại tỉnh Quảng Trị.
3 Đại học Vinh. 22 Đại học Công nghiệp Vinh.
4 Đại học Nha Trang. 23 Đại học Luật - Đại học Huế.
5 Đại học Kinh tế Nghệ An. 24 Đại học Dân lập Duy Tân.
6 Đại học Phú Yên. 25 Đại Học Đà Nẵng.
7 Đại học Hà Tĩnh. 26 Đại học Đông Á.
8 Đại học Phạm Văn Đồng. 27 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng.
9 Đại học Quảng Bình. 28 Đại học dân lập Phú Xuân.
10 Đại học Quảng Nam. 29 Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng.
11 Khoa Du lịch - Đại học Huế. 30 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng.
12 Đại học Quy Nhơn. 31 Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng.
13 Đại học Kinh tế - Đại học Huế. 32 Đại học Phan Châu Trinh.
14 Đại học Tài chính Kế toán. 33 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.
15 Đại học Nông lâm - Đại học Huế. 34 Đại học Phan Thiết.
16 Đại học Tây Nguyên. 35 Đại học Đà Lạt.
17 Đại học Sư phạm - Đại học Huế. 36 Đại học Quang Trung.
18 Đại học Xây dựng Miền Trung. 37 Đại học Công nghệ Vạn Xuân.
19 Đại học Khoa học - Đại học Huế. 38 Đại học Thái Bình Dương

Các trường đại học khối A tại miền Nam

STT Tên Trường STT Tên Trường
1 ĐH Xây dựng Miền Tây. 14 ĐH KT CN Cần Thơ.
2 ĐH Bạc Liêu. 15 ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An.
3 ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu. 16 ĐH Lâm Nghiệp – Cơ sở 2.
4 ĐH Cần Thơ. 17 ĐH Kinh tế KT Bình Dương.
5 ĐH Bình Dương. 18 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
6 ĐH Dầu khí Việt Nam. 19 ĐH Nam Cần Thơ.
7 ĐH CN Đồng Nai. 20 ĐH Thủ Dầu Một.
8 ĐH Đồng Nai. 21 ĐH Quốc tế Miền Đông.
9 ĐH Công nghệ Miền Đông. 22 ĐH Tiền Giang.
10 ĐH Đồng Tháp. 23 ĐH Tân Tạo.
11 ĐH Dân lập Cửu Long. 24 ĐH Trà Vinh.
12 ĐH Kiên Giang. 25 ĐH Tây Đô.
13 Đại học Dân lập Lạc Hồng. 26 ĐH Võ Trường Toản.

Với nhiều mức điểm khác nhau nên chọn các trường khối A như thế nào? 

Không dễ gì để chúng ta có thể lựa chọn được một ngôi trường phù hợp, bởi để đánh giá một môi trường học tập tốt phải dự trên nhiều yếu tố khác nhau. Tuy nhiên chúng ta vẫn cần đưa ra định hướng ban đầu để tránh hoang mang sau khi nhận kết quả thi. Chuẩn bị kế hoạch trước sẽ giúp chúng ta chủ động và có cơ hội trúng tuyển hơn. 

khối a1 - Ảnh 1
Tùy từng mức độ điểm chúng ta sẽ chọn trường sao cho phù hợp.

Từ 15-20 điểm nên ứng tuyển vào trường 

Miền Bắc: 

- Đại học Tài chính ngân hàng HN:  15.5 điểm.

- Đại Học Thủy lợi: từ 14 - 17,5 điểm.

- Đại học Công nghiệp Hà Nội: từ 16 - 20, 45 điểm.

- Đại học Giao thông Vận tải: từ 14 - 19,65 điểm. 

- Đại học Mỏ địa chất: từ 14 -16 điểm.

- Đại học Kinh tế kỹ thuât công nghiệp: từ 14 - 18,5 điểm.

- Đại học Điện lực: từ 14 -16 điểm. 

- Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội: từ 13 - 18 điểm

- Viện Đại học Mở Hà Nội: từ 14.5 - 27.08 điểm.

- ĐH Lao động - Xã hội: 14 đến 15 điểm.

Miền Nam: 

- Đại học Duy Tân : từ 15 - 17 điểm

- ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh: từ 15.5 - 17 điểm 

- ĐH Công nghệ TP Hồ Chí Minh: Có nhiều ngành trúng tuyển khối A có mức điểm thấp như ngành Ngôn ngữ Anh, Kế toán, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, kỹ thuật cơ khí...

- Đại học Hoa Sen: từ 16 - 21.75 điểm.

- Đại học Tài chính - Kế toán TP HCM : 15.5 điểm.

-  Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long: từ 15.5 - 19 điểm.

- Đại học Nha Trang: từ  15.5 - 19.75 điểm.

- Đại học Thủ Dầu Một: từ 15.5 - 19.25 điểm.

- Đại học Phú Yên: từ 15.5 - 20.5 điểm.

- Đại học Quảng Nam: từ 15.5 - 17.5 điểm.

- Đại học Tiền Giang: từ 17 điểm

- Đại học Xây dựng miền Tây: từ 15.5 

- Đại học An Giang:  từ 15.5 - 21 điểm.

- Đại học Công nghệ Đồng Nai: 15.5 điểm

- Đại học Đà Lạt: từ 15.5 -  21 điểm.

- Đại học Quốc tế đại học Quốc Gia TPHCM : từ 16 - 22 điểm.

- Đại học Khoa học - Xã hội nhân văn TP HCM : từ 18 - 20 điểm 

- Đại học Công nghiệp TP HCM : từ 18 - 20 điểm 

- Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP HCM: từ 18 - 20 điểm 

- Đại học Tôn Đức Thắng : từ 18 - 21 điểm

khối a1 - Ảnh 3
Danh sách này là cơ sở để chúng ta lựa chọn sao cho cơ hội trúng tuyển ở mức cao nhất. 

Từ 21- 23 điểm nên ứng tuyển vào trường 

Miền Bắc:

- Đại học Kinh tế Quốc dân : từ 21 -23 điểm. 

- Đại học giao thông vận tải : từ 21 -23 điểm. 

- Học viện Tài Chính :từ 22 -25 điểm. 

- Đại học Công Nghiệp Hà Nội : từ 17 -24 điểm. 

- Đại học Thương mại : từ 21 - 24 điểm.

- Đại học Kiến Trúc : 21 điểm trở lên.

- Đại học Bách Khoa Hà Nội: từ 21 - 28 điểm. 

- Viện Đại học Mở Hà Nội : từ 19 - 22 điểm.

- Đại học Nội vụ : từ 19 - 22 điểm. 

- Đại học Xây dựng : từ 21 - 23,5 điểm.

Miền Trung:

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng: từ 20 - 26 điểm

Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: từ 21 điểm trở lên

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng: từ 21 - 23 điểm

Miền Nam: 

- Đại học Tài chính - Marketing : từ 21 -  23.5 điểm.

- Đại học kinh tế TP. HCM:  từ 21.75 -  25.5 điểm.

- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh: từ 22 đến 26 điểm.

Trên đây là danh sách các trường đại học khối A và điểm chuẩn của một số trường theo các mức.  Điểm chuẩn sẽ còn giao động theo các năm khác nhau phụ thuộc vào chỉ tiêu đào tạo, chất lượng thí sinh, do vậy danh sách ở trên các bạn tham khảo  nắm được mặt bằng chung chứ không phải điểm chuẩn hoàn toàn. Vậy nên trước khi cân nhắc lược chọn khoa, ngành của một trường đại học nào đó chúng ta cần tìm kiểu kỹ, vững tin cố gắng ôn luyện để đạt được kết quả tốt nhất nhé! .

 

 

 

Đọc báo điện tử Thiếu niên Tiền phong và Nhi đồng nhanh chóng, thuận tiện và an toàn hơn trên các thiết bị di động với Ứng dụng TNTP&NĐ Online

Tải ngay ứng dụng TNTP&NĐ Online TẠI ĐÂY

Bài liên quan

Bài Tuyển Sinh - Du Học khác